- Từ điển Anh - Việt
Injudicious
Nghe phát âmMục lục |
/¸indʒu´diʃəs/
Thông dụng
Tính từ
Thiếu cân nhắc, thiếu suy nghĩ; dại dột
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- foolish , impulsive , rash , unwise , indiscreet , ill-advised , ill-considered , impolitic , imprudent , unsound , dumb , inadvisable
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Injudiciously
Phó từ: thiếu thận trọng, thiếu cân nhắc, -
Injudiciousness
/ ¸indʒu´diʃəsnis /, danh từ, tính thiếu cân nhắc, tính thiếu suy nghĩ; tính dại dột, tính tếu, -
Injun
Danh từ: (thông tục), (tiếng địa phương) người da đỏ ( bắc mỹ), honest injun ! -
Injunct
Ngoại động từ: (pháp lý), (thông tục) ra lệnh, -
Injunction
/ [in´dʒʌηkʃən] /, Danh từ: lệnh huấn thị, (pháp lý) lệnh của toà (cấm hoặc bắt làm gì),... -
Injunctive
Tính từ: có tính chất lệnh, có tính chất huấn thị, -
Injure
/ in'dӡә(r) /, Ngoại động từ: làm tổn thương, làm hại, làm bị thương, xúc phạm, hình... -
Injured
/ ´indʒə:d /, Tính từ: bị tổn thương, bị làm hại, bị thương, bị xúc phạm, tỏ vẻ bị xúc... -
Injured party
bên bị tổn thất, nạn nhân, -
Injurer
/ ´indʒərə /, danh từ, người làm tổn thương, người làm hại, người làm bị thương, người xúc phạm, -
Injures
, -
Injuries
, -
Injurious
/ in´dʒuəriəs /, Tính từ: có hại, làm hại, thoá mạ, Từ đồng nghĩa:... -
Injurious to the eyes
gây tổn thương cho mắt, -
Injuriousness
/ in´dʒuəriəsnis /, danh từ, tính chất có hại, khả năng làm hại, tính chất thoá mạ, -
Injury
/ 'indʤəri /, Danh từ: sự làm hại, sự làm tổn hại, sự làm hỏng, Điều hại, điều tổn hại;... -
Injury accident
tai nạn có thương vong, -
Injury benefit
có hại, tác hại, trợ cấp thương tật, -
Injury insurance
tần suất tai nạn gây thương tật, tần suất tổn thương,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.