- Từ điển Anh - Việt
Interspace
Nghe phát âmMục lục |
/¸intə´speis/
Thông dụng
Danh từ
Khoảng trống ở giữa; khoảng thời gian ở giữa
Chuyên ngành
Xây dựng
không gian liên kết
Giải thích EN: Any airspace between walls and structural members.
Giải thích VN: Chỉ không gian giữa các bức tường hoặc các thành phần cấu trúc.
Điện lạnh
khoảng giữa
Kỹ thuật chung
không gian
quãng cách
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Interspaced tank
silô trung gian, -
Interspatial
/ ¸intə´speiʃəl /, tính từ, (thuộc) khoảng trống ở giữa; (thuộc) thời gian ở giữa, -
Interspecies
Tính từ:, -
Interspecific
/ ¸intəspə´sifik /, Tính từ: (sinh vật học) giữa các loài khác nhau, -
Interspecific crossing
lai giữa các loài, -
Interspecific hybrid
thể lai khác loài, -
Interspersal
như interspersion, -
Intersperse
/ ¸intə´spə:s /, Ngoại động từ: Đặt rải rác, Từ đồng nghĩa:... -
Interspersion
Danh từ: sự đặt rải rác, -
Interspinal
gian gai, gian mỏm gai., -
Interspinal ligament
dây chằng gian mỏm gai, -
Interspinal line
đường liên gai chậu trên, -
Interspinal muscle
cơ gian gai, cơ liên gai, -
Interspinous
gian gai, gian mỏm gai, -
Interstage
liên tầng, giữa các tầng, interstage coupling, sự ghép liên tầng, interstage transformer, máy biến áp liên tầng, transformer interstage,... -
Interstage cooler
bình làm lạnh trung gian, bộ làm mát trung gian, thiết bị lạnh trung gian, -
Interstage cooling
làm lạnh cấp trung gian, sự làm lạnh trung gian, -
Interstage coupling
sự ghép liên tầng, -
Interstage gas
hơi trung gian, khí trung gian,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.