- Từ điển Anh - Việt
Interstice
Nghe phát âmMục lục |
/in´tə:stis/
Thông dụng
Danh từ
Khe, kẽ hở
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
kẽ hở
kẽ nứt
khe
khe hở
khe nứt
độ rỗng
lỗ hở
lỗ hổng
lỗ rỗng
lỗ trống
Địa chất
kẽ nứt, kẽ nẻ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- aperture , chink , cleft , cranny , crevice , fissure , gap , hole , interval , slit , space , interspace , separation , areola , areole , crack , opening , orifice , pore
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Interstice coverage
hành lang mù, -
Interstice pair (in a coaxial pair cable)
cặp khe hở (trong dây cáp có cặp đồng trục), -
Intersticed
Tính từ: có khe, có kẽ hở, -
Interstices
lỗ rỗng bên trong, hốc, khe hở, khe nứt, -
Interstidal
gian tầng, -
Interstitial
/ ‚ɪntə(r)'stɪʃl /, Tính từ: (thuộc) khe, (thuộc) kẽ hở, (giải phẫu) kẽ, giữa các nút, ngoài... -
Interstitial Monitoring
việc theo dõi khe hở, việc theo dõi liên tục khoảng không gian giữa các bức tường của một bể chứa ngầm. -
Interstitial absorption
hấp thu kẽ, -
Interstitial atrophy
teo mô kẽ, -
Interstitial cell stimulating hormone
(icsh) hocmon tạo hoàng thể, prolan b, -
Interstitial cells
tế bào khe (tế bào leydig), -
Interstitial cells of leydig
tế bào kẽ leydig, -
Interstitial cystitis
viêm bàng qung kẽ, -
Interstitial disease
bệnh mô kẽ, -
Interstitial fluid
dịch mô kẽ, -
Interstitial gland
tế bào leydig, -
Interstitial growth
sự sinh trưởng trong mô kẽ, -
Interstitial hepatitis
bệnh xơ gan, -
Interstitial hernia
thóat vị khe (thành bụng), -
Interstitial hypertrophic neuritis
viêm mô liên kết đây thần kinh phì đại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.