- Từ điển Anh - Việt
Investable
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Cách viết khác investible
Tính từ
Có thể đầu tư được (vốn)
Xem thêm các từ khác
-
Invested
, -
Invested assets
tài sản đã đầu tư, -
Invested capital
vốn đầu tư, vốn đã đầu tư, -
Invested cost
phí tổn đã đầu tư, -
Investee
người tiếp nhận đầu tư, xí nghiệp được đầu tư, -
Investibility
Danh từ: tính có thể đầu tư được, -
Investible
như investable, có thể đầu tư, có thể đầu tư được, có thể dùng để đầu tư, -
Investible funds
vốn có thể đầu tư, vốn định đầu tư, -
Investibles
đồng tiền sưu tập, -
Investigate
/ in'vestigeit /, Động từ: Điều tra nghiên cứu, Kỹ thuật chung: khảo... -
Investigating committee
ủy ban điều tra, -
Investigation
/ in¸vesti´geiʃən /, Danh từ: sự điều tra nghiên cứu, Toán & tin:... -
Investigation , gsurvey
điều tra, -
Investigation and Design institute
viện khảo sát thiết kế, -
Investigation and design company
công ty khảo sát thiết kế, -
Investigation and design work
công tác khảo sát và thiết kế, -
Investigation for bridge
khảo sát cầu, -
Investigation for bridges
khảo sát cầu, -
Investigation for tax
điều tra thuế vụ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.