- Từ điển Anh - Việt
Irrespective
Nghe phát âmMục lục |
/¸iri´spektiv/
Thông dụng
Tính từ ( + .of)
Không kể, bất luận
- irrespective of nationality
- không kể quốc tịch nước nào, không kể dân tộc nào
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Irrespirable
Tính từ: không thở được, ngột ngạt (không khí), -
Irresponsibility
/ ´iri¸spɔnsə´biliti /, danh từ, sự thiếu tinh thần trách nhiệm, sự chưa đủ trách nhiệm, sự không chịu trách nhiệm (đối... -
Irresponsible
/ ¸iri´spɔnsəbl /, Tính từ: thiếu tinh thần trách nhiệm, vô trách nhiệm, tắc trách, Từ... -
Irresponsibleness
/ ¸iri´spɔnsəbəlnis /, như irresponsibility, -
Irresponsibly
Phó từ: vô trách nhiệm, thiếu trách nhiệm, tắc trách, -
Irresponsive
/ ¸iri´spɔnsiv /, Tính từ: không đáp lại, không phản ứng, -
Irresponsiveness
/ ¸iri´spɔnsivnis /, danh từ, sự không đáp lại, sự không phản ứng, -
Irresuscitable
không hồi sinh được, -
Irretention
Danh từ: sự không giữ được, sự không ghi nhớ được, -
Irretentive
/ ¸iri´tentiv /, tính từ, không giữ được, không ghi nhớ được, -
Irretentiveness
/ ¸iri´tentivnis /, như irretention, -
Irretrievability
/ ¸iri¸tri:və´biliti /, danh từ, tính không thể cứu vãn, tính không thể bù đắp, -
Irretrievable
/ ¸iri´tri:vəbl /, Tính từ: không thể cứu vãn, không thể bù đắp, losses in human lives are irretrievable,... -
Irretrievableness
/ ¸iri´tri:vəbəlnis /, như irretrievability, -
Irretrievably
Phó từ: không thể cứu vãn, không thể bù đắp, that sky-scraper was irretrievably damaged, toà nhà chọc... -
Irreverence
/ i´revərəns /, danh từ, sự thiếu tôn kính, sự bất kính; hành động thiếu tôn kính, hành động bất kính, Từ... -
Irreverent
/ i'revərənt /, Tính từ: thiếu tôn kính, bất kính, Từ đồng nghĩa:... -
Irreverential
/ i¸revə´renʃəl /, như irreverent,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.