- Từ điển Anh - Việt
Kelpie
Nghe phát âmMục lục |
/´kelpi/
Thông dụng
Cách viết khác kelpy
Danh từ
( Ê-cốt) (thần thoại,thần học) hà bá, thuỷ thần (thường) biến dạng thành ngựa, thích dìm chết những khách qua sông
( Uc) chó kenpi (một giống chó lai chăn cừu)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Kelpy
/ ´kelpi /, như kelpie, -
Kelt
/ kelt /, Danh từ: cá hồi sau khi đẻ, Kinh tế: cá hồi sau khi đẻ,... -
Kelter
/ ´keltə /, Danh từ:, -
Keltic
như celtic, -
Kelvil solid
vật thể đàn nhớt, -
Kelvin
/ ´kelvin /, Danh từ: kilôoat giờ, Y học: đơn vị si về nhiệt độ,... -
Kelvin's formula
công thức kelvin, công thức thomson, -
Kelvin's law
định luật kelvin, định luật kenvin, -
Kelvin-Varley slide
khung trượt kelvin-varley, thước trượt kenvil-varley, -
Kelvin (K)
kenvin (k), kelvin, -
Kelvin absolute temperature scale
thang nhiệt độ kenlvin, thang nhiệt độ tuyệt đối kelvin, -
Kelvin balance
cân kalvin, cân kelvin, -
Kelvin bridge
mạng kenlvin, cầu kenvil, cầu kép, cầu thomson, -
Kelvin degree
độ kenvin, -
Kelvin double bridge
cầu kép kelvin, cầu kép kenlvin, -
Kelvin effect
hiệu ứng kelvin, hiệu ứng kenlvin, hiệu ứng mặt ngoài, hiệu ứng bề mặt, hiệu ứng kelvin, -
Kelvin equation
phương trình kenlvin, -
Kelvin guard-ring capacitor
tụ có vòng bảo vệ kenlvin, -
Kelvin network
mạng kenlvin, cầu kenvil, cầu kép, cầu thomson, -
Kelvin replenisher
bộ tích điện kenlvin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.