- Từ điển Anh - Việt
Leaky
Mục lục |
/´li:ki/
Thông dụng
Tính từ
Có lỗ rò, có lỗ hở, có kẽ hở, có chỗ thủng
Hay để lộ bí mật
Hay đái rắt
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
không kín
Giao thông & vận tải
chỗ hở
chỗ rò
Điện lạnh
rò điện
Kỹ thuật chung
hở
lỗ rò
rò
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Leaky-wave antenna
ăng ten sóng rò, -
Leaky berry enamel-lined
hộp sắt bị rò, hộp sắt có chỗ thùng, -
Leaky bucket
lỗ thủng, -
Leaky mutation
đột biến dò, -
Leaky pipe
ống rò, ống không kín, -
Leaky riveting
tán không kín, -
Leaky tap
vòi bị rò nước, -
Leal
/ li:l /, Tính từ: ( Ê-cốt) (văn học) trung thành, chân thực, the land of the leal -
Leallite
teban, -
Lean
/ li:n /, Danh từ: Độ nghiêng, độ dốc, chỗ nạc, Tính từ: gầy... -
Lean-burn engine
động cơ đốt nghèo, -
Lean-to
/ ´li:n¸tu: /, Danh từ: nhà chái; mái che, Tính từ: dựa vào tường,... -
Lean-to dormer
cửa tò vò có mái dốc một bên, -
Lean-to girder
dầm một độ dốc, -
Lean-to mansard roof
mái tầng măng-sác một mái, -
Lean-to panel
tấm lợp chái, tấm vẩy thêm, -
Lean-to roof
nhà chái, mái dốc, mái vẩy (thành chái), mái vẩy thành chái, mái che, mái dốc một bên, mái dốc một phía, mái lán, mái một... -
Lean-to roof pent roof
mái dốc một bên, -
Lean back
trùng trình, -
Lean bow
mũi nhọn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.