- Từ điển Anh - Việt
Literacy
Nghe phát âmMục lục |
/´litərəsi/
Thông dụng
Danh từ
Sự biết viết, sự biết đọc
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
kỹ năng
- computer literacy
- kỹ năng máy tính
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- articulacy , articulateness , background , cultivation , education , knowledge , learning , proficiency , refinement , scholarship
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Literal
/ ´litərə /, Tính từ: (thuộc) chữ; bằng chữ; theo nghĩa của chữ, theo nghĩa đen, tầm thường,... -
Literal agraphia
mất viết chữ cái, -
Literal algebra
đại số trực kiện, -
Literal calculus
phép tính bằng chữ, -
Literal code alphabet
bảng chữ mã, bảng chữ cái, -
Literal coefficient
hệ số chữ, -
Literal constant
hằng thực hiện, -
Literal equation
phương trình có hệ số bằng chữ, phương trình đại số, phương trình có hệ số bằng chữ, -
Literal error
lỗi in, -
Literal operation
toán hạng trực kiện, -
Literal pool
vùng trực kiện, -
Literal string
chuỗi trực kiện, -
Literalise
như literalize, Hình Thái Từ:, -
Literalism
/ ´litərə¸lizəm /, Danh từ: sự giải thích theo nghĩa đen, sự dịch từng chữ, -
Literalist
Danh từ: người giải thích (kinh thánh) theo nghĩa đen, -
Literality
Danh từ: sự y theo nghĩa đen, -
Literalize
Ngoại động từ: hiểu theo nghĩa đen, diễn đạt theo nghĩa đen, Hình Thái...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.