- Từ điển Anh - Việt
Literalise
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Cách viết khác literalize
Như literalize
Hình Thái Từ
- Ved : Literalised
- Ving: Literalising
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Literalism
/ ´litərə¸lizəm /, Danh từ: sự giải thích theo nghĩa đen, sự dịch từng chữ, -
Literalist
Danh từ: người giải thích (kinh thánh) theo nghĩa đen, -
Literality
Danh từ: sự y theo nghĩa đen, -
Literalize
Ngoại động từ: hiểu theo nghĩa đen, diễn đạt theo nghĩa đen, Hình Thái... -
Literally
/ ˈlɪtərəli /, Phó từ: theo nghĩa đen, theo từng chữ, thật vậy, đúng là, Từ... -
Literalness
Danh từ: sự y theo nghĩa đen, -
Literariness
Danh từ: tính chất văn chương, tính chất văn học, -
Literary
/ ´litərəri /, Tính từ: (thuộc) văn chương, (thuộc) văn học, có tính chất văn chương, có tính... -
Literary agent
đại lý văn chương, -
Literary executor
Thành Ngữ:, literary executor, người phụ trách tác phẩm chưa in (của một nhà văn) -
Literary property
Thành Ngữ: bản quyền tác giả, literary property, bản quyền tác giả; sách thuộc bản quyền tác... -
Literary work
công việc văn chương, -
Literate
/ ´litərit /, Tính từ: có học; hay chữ, biết đọc biết viết, Danh từ:... -
Literati
/ ¸litə´ra:ti /, Danh từ: các nhà văn, giới trí thức, -
Literator
Danh từ: nhà văn, -
Literature
/ ˈlɪtərɪtʃə /, Danh từ: văn chương, văn học, tác phẩm văn học; tác phẩm viết văn hoa bóng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.