- Từ điển Anh - Việt
Lixiviate
Nghe phát âmMục lục |
/lik'sivieit/
Thông dụng
Ngoại động từ
(hoá học) ngâm chiết
Hình Thái Từ
- Ved : Lixiviated
- Ving: Lixiviating
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
ngâm chiết
Giải thích EN: To separate a soluble substance from a solid by washing or by the percolation of water or other liquid through the substance.Giải thích VN: Quá trình tách một hợp chất có thể hòa tan ra khỏi một chất rắn bằng phương pháp lọc hoặc ngâm chiết qua dung dịch nước hoặc một số chất lỏng khác.
ngâm rỉ
Kinh tế
ngâm chiết
thử kiềm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lixiviation
/ lik,sivi'eiʃn /, Danh từ: (hoá học) sự ngâm chiết, Xây dựng: sự... -
Lixiviation tank
bể ngâm chiết, -
Lixivium
phản ứng ngâm chiết, -
Lizard
/ 'lizəd /, Danh từ: con thằn lằn, -
Lizard-stone
đá hóa rắn, -
Lizard leather
da thằn lằn, -
Lizzie
/ 'lizi /, danh từ, (từ lóng) ô tô loại rẻ tiền ( (cũng) tin lizzie), -
Liénard-Wiechert potentials
thế liénard-wiechert, -
Llama
/ ´la:mə /, Danh từ: (động vật học) lạc đà không bướu, -
Llandcilian stage
bậc llandcili, -
Llandoverian stage
bậc llandoveri, -
Llano
/ ´lja:nou /, Danh từ: lanô, cánh đồng trụi (ở nam mỹ), -
Llanvirnian stage
bậc llanvirni, -
Llb
cử nhân luật ( bachelor of laws), -
Llc (load line convention)
công ước về đường chuyên chở, -
Lld
tiến sĩ luật ( doctor of laws), -
Llebanese pound
đồng bảng của libăng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.