- Từ điển Anh - Việt
Metropolitan
Nghe phát âmMục lục |
/ˌmɛtrəˈpɒlɪtn/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) thủ đô; có tính chất thủ đô
(thuộc) trung tâm, có tính chất trung tâm (văn hoá, (chính trị)...)
(thuộc) nước mẹ, (thuộc) mẫu quốc
Danh từ
Người dân thủ đô
( Metropolitan) tổng giám mục
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
đô thị
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Từ trái nghĩa
adjective
Xem thêm các từ khác
-
Metropolitan Area Exchange (MAE)
tổng đài vùng đô thị, -
Metropolitan Area Network (MAN)
mạng khu vực đô thị, -
Metropolitan Area Networks (MAN)
các mạng khu vực đô thị, -
Metropolitan Area Nework (MAN)
mạng khu vực đô thị, -
Metropolitan Cordless Network (MCN)
mạng không dây đô thị, -
Metropolitan Fibre Systems (MFS)
các hệ thống cáp sợi quang đô thị, -
Metropolitan Service Area/Mobile Service Area (MSA)
vùng dịch vụ đô thị/vùng dịch vụ di động, -
Metropolitan Statistical Area
vùng thống kê đô thị, -
Metropolitan Statistical Area (MSA)
vùng thành phố theo thống kê, -
Metropolitan area
khu đô thị lớn, đại đô thị, phố lớn, thành phố lớn, -
Metropolitan area network
mạng thành phố lớn, man-mạng đô thị, -
Metropolitan district
khu hành chính thủ đô, trung tâm thành phố lớn, vùng thành phố lớn, -
Metropolitan network
mạng viễn thông thành phố, -
Metropolitan planning
qui hoạch đô thị, -
Metropolitan railroad
đường sắt trong thành phố, -
Metropolitan railway
đường sắt thành phố, đường sắt trong thành phố, -
Metropolitan road
đường phố chính đô thị, đường trung tâm đô thị, -
Metropolitan switch
bảng chuyển mạch đô thị, tổng đài cục bộ, -
Metroport
sân bay nội thành, -
Metroptosis
sa tử cung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.