- Từ điển Anh - Việt
Minimalist
Nghe phát âmMục lục |
/´miniməlist/
Thông dụng
Danh từ
Người theo phe thiểu số (trong đảng xã hội)
Người yêu cầu mức tối thiểu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Minimarket
siêu thị nhỏ, -
Minimax
minimac, minimax estimate, ước lượng minimac, minimax loss, tổn thất minimac, minimax principle, nguyên lý minimac, minimax theorem, định... -
Minimax approximation
phép xấp xỉ minimax, -
Minimax criterion
quy mô có hiệu quả tối thiểu, tiêu chuẩn cực tiểu của cực đại, -
Minimax estimate
ước lượng minimac, ước lượng minimax, -
Minimax loss
tổn thất minimac, -
Minimax principle
nguyên lý mi-ni-max, nguyên lý minimac, nguyên lý minimax, -
Minimax theorem
định lý minimac, định lý minimax, -
Minimise
Ngoại động từ: giảm đến mức tối thiểu, Đánh giá thấp, -
Minimization
/ ¸minimai´zeiʃən /, Kinh tế: sự tối thiểu hóa, Từ đồng nghĩa:... -
Minimize
/ ´mini¸maiz /, như minimise, Hình thái từ: Cơ - Điện tử: (v) đạt... -
Minimize button
nút thu nhỏ, -
Minimize icon
biểu tượng cực tiểu hóa, biểu tượng thu tối thiểu, -
Minimize on use
tối thiểu hóa khi dùng, -
Minimizing player
người chơi lấy cực tiểu, -
Minimizing sequence
dãy cực tiểu hóa, -
Minimum
bre & name / 'mɪnɪməm /, Danh từ, số nhiều minima: số lượng tối thiểu; mức tối thiểu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.