- Từ điển Anh - Việt
Multiplicity
Nghe phát âmMục lục |
/¸mʌlti´plisiti/
Thông dụng
Danh từ
Vô số
Chuyên ngành
Toán & tin
tính bội, số bội
Vật lý
độ bội
Xây dựng
tính đa dạng
Kỹ thuật chung
vô số
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- diverseness , diversification , diversity , heterogeneity , heterogeneousness , miscellaneousness , multifariousness , multiformity , variegation , variousness , jillion , million , ream , trillion
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Multiplicity of cigenvalues
giá trị riêng bội, -
Multiplicity of eigen values
giá trị riêng bội, -
Multiplicity of poles
số bội của cục, -
Multiplicity of root
số bội của nghiệm, -
Multiplicity of zero
số bội của điểm không, số bội của zero, -
Multiplie slab anchorage
các neo bản kép, -
Multiplier
/ ´mʌlti¸plaiə /, Danh từ: (toán học) số nhân, (điện học) máy nhân, điện kế nhân, người... -
Multiplier-quotient register
thanh ghi số nhân-thương, -
Multiplier Timing Source (MTS)
nguồn định thời của bộ ghép kênh, -
Multiplier chain
chuỗi số nhân, -
Multiplier digit
chữ số nhân, hàng số nhân, -
Multiplier effect
tác động theo mô hình số nhân, hệ quả số nhân, hiệu quả bội tăng, hiệu quả số nhân, hiệu ứng tăng bội, tác động... -
Multiplier factor
hệ số nhân, số nhân, -
Multiplier field
trường nhân, -
Multiplier of a group
nhân tử của một nhóm, -
Multiplier photo tube
ống nhân quang điện, -
Multiplier register
cái ghi số nhân, thanh ghi số nhân, -
Multiplier resistor
bộ nhân, -
Multiplier rule
quy tắc nhân, quy tắc nhân tử,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.