- Từ điển Anh - Việt
Nippy
Nghe phát âmMục lục |
/´nipi/
Thông dụng
Tính từ
Lạnh, tê buốt
Nhanh nhẹn, lanh lẹ, hoạt bát
Cay sè (rượu)
Danh từ
(thông tục) cô phục vụ, cô hầu bàn (ở tiệm trà Lai-on-xơ ở Anh)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Nips
, -
Niridazole
loại thuốc chống giun sán đặc biệt dùng trị bệnh schistosoma., -
Nirvana
/ niə´va:nə /, Danh từ: (tôn giáo) cõi niết bàn, Kỹ thuật chung: cõi... -
Nisei
/ ni´sei /, Danh từ: người mỹ gốc nhật bản, -
Nisi
/ ´naisai /, Liên từ: (pháp lý) trừ phi, decree nisi, quyết định (ly hôn...) có hiệu lực sau một... -
Nissenhut
Danh từ: lán hình ống hợp bởi những tấm lợp uốn cong úp lên nền bê tông, -
Nissi granules
hạt nissl, -
Nissl body
hạtnissl, -
Nisus
Danh từ: sự nổ lực/cố gắng, -
Nit
/ nit /, Danh từ: trứng chấy, trứng rận, cây/quả hồ đào/óc chó, Đồ/thứ không ra gì, đồ... -
Nit-picking
/ ´nit¸pikiη /, tính từ, có tính cách xoi mói, bới lông tìm vết, danh từ, sự xoi mói, nit-picking questions, những câu hỏi có... -
Nitake outlet
cống lấy nước, cửa ra, -
Nitavirus
nitavirut, -
Nite
, -
Niter
diêm tiêu, potash niter, diêm tiêu (kali nitrat) -
Niter cake
bánh xanpet, -
Niter paper
giấy kali nitrat, -
Nitery
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hộp đêm, -
Nitid
/ ´nitid /, tính từ, lấp lánh, óng ánh, nhẵn bóng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.