- Từ điển Anh - Việt
Nodular
Nghe phát âmMục lục |
/´nɔdjulə/
Thông dụng
Tính từ
Có nhiều mắt nhỏ, có nhiều mấu nhỏ; giống mắt nhỏ, giống mấu nhỏ
Có nhiều u nhỏ; giống cục u nhỏ
Chuyên ngành
Xây dựng
dạng kết hạch
Y học
có u
Kỹ thuật chung
có mấu
dạng hạch
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Nodular-type corneal dystrophy
loạn dưỡng đốm trắng giác mạc, -
Nodular-typecorneal dystrophy
loạn dưỡng đốm trắng giác mạc, -
Nodular cast iron
gang cầu, gang dẻo, -
Nodular chalk
vôi hạt, -
Nodular corrosion
sự ăn mòn modul, -
Nodular goiter
bướu giáp nhân, -
Nodular iron
gang cầu, -
Nodular leprosy
bệnh hủi u, -
Nodular limestone
đá vôi hạt đậu, -
Nodular myolysis
thoái hóacơ hòn, -
Nodular nonsuppurative panniculitis
viêm mô mỡ dưới dahòn không mưng mủ, -
Nodular nonsuppurativepanniculitis
viêm mô mỡ dưới da hòn không mưng mủ, -
Nodular ore
quặng dạng hạt, -
Nodular salpingitis
viêm vòi tử cung cục, -
Nodular sclerosis
xơ cứng mạch máu, -
Nodular shale
sét chứa kết hạch, -
Nodular subepidermal fibrosis
(chứng) hòn xơ dưới biểu bì, -
Nodulated
/ ´nɔdju¸leitid /, tính từ, có nhiều mắt nhỏ, có nhiều mấu nhỏ, có nhiều cục u nhỏ, -
Nodule
/ ´nɔdju:l /, Danh từ: hòn nhỏ, (thực vật học) mắt nhỏ, mấu nhỏ, (y học) cục u nhỏ, bướu... -
Nodule bacteria
vi khuẩn nốt sần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.