- Từ điển Anh - Việt
Noetic
Nghe phát âmMục lục |
/nou´etik/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) lý trí, (thuộc) tinh thần
Trừu tượng
Danh từ, số ít hoặc số nhiều
Khoa lý trí (nghiên cứu lý trí con người)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Noetics
Danh từ: quy luật lô gích của tư duy, học thuyết lô gích, -
Noeud
( thực) mắt, mấu, -
Noeud vital
trung tâm hô hấp, -
Nog
/ nɔg /, Danh từ: rượu bia bốc (một loại bia mạnh), cái chêm, mảnh chêm (bằng gỗ to bằng viên... -
Nog plate
đĩa chêm, mảnh chêm, -
Noggin
/ ´nɔgin /, Danh từ: ca nhỏ, nôgin (đồ dùng (đo lường) bằng khoảng 0, 14 lít), Từ... -
Noggin piece
xà ngang, -
Nogging
đổ ngang, khối xây chèn, -
Nogging piece
thanh giằng trong khung gỗ, -
Noggy
Tính từ: say, say rượu, -
Nohammedanism
Danh từ: hồi giáo, đạo hồi, -
Nohow
/ ´nou¸hau /, Phó từ: không có cách nào, không một chút nào, hẳn không, tuyệt không, (thông tục)... -
Noid crest bone
mào gò má, -
Noil
/ nɔil /, Danh từ: (ngành dệt) len xơ vụn, -
Noise
/ nɔiz /, Danh từ: tiếng; tiếng ồn ào, tiếng om sòm, tiếng huyên náo, Ngoại... -
Noise, Vibration and harshness
Độ ồn, rung, sóc, -
Noise-abatement campaign
chiến dịch cuộc vận động chống tiếng ồn, -
Noise-free
không (bị) ồn, ồn [không ồn], -
Noise-free signal
tín hiệu không tạp nhiễu, -
Noise-induced error
sai lệch do tiếng ồn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.