- Từ điển Anh - Việt
Obesity
Nghe phát âmMục lục |
/ou'bi:siti/
Thông dụng
Danh từ
Sự béo phị, sự trệ
Chuyên ngành
Y học
chứng béo phì
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- bulk , chubbiness , chunkiness , fatness , overweight , paunchiness , plumpness , portliness , rotundness , stoutness
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Obex
/ ou'beks /, bờ đầy (bờ cong phía dưới của não thất thứ tư giãnh tủy và tiểu não), -
Obey
/ o'bei /, Động từ: vâng lời, tuân theo, tuân lệnh, hình thái từ:... -
Obeyer
/ ə'beiə /, Danh từ: nguời nghe lời, người vâng lời, người phục tùng; người tuân lệnh, người... -
Obfuscate
/ ´ɔbfʌs¸keit /, Động từ: làm khó hiểu (đầu óc), làm ngu muội, làm hoang mang, làm bối rối,... -
Obfuscation
/ ,ɔbfʌs'keiʃn /, Danh từ: sự làm đen tối (đầu óc), sự làm ngu muội, sự làm hoang mang, sự... -
Obi
/ 'oubi /, danh từ, (như) obeah, dải lưng thêu (của đàn bà và trẻ em nhật bản), -
Obiective
kính vật, -
Obiit
/ 'ɔbiit /, nội động từ ( (viết tắt) .ob.), tạ thế (viết kèm theo ngày chết), -
Obilque muscle of head inferior
cơ chéo to của đầu, -
Obilquemuscle of head inferior
cơ chéo to của đầu, -
Obit
/ 'ɔbit /, Danh từ: (từ cổ,nghĩa cổ) lễ cầu hồn, lễ kỷ niệm (ngày chết của người sáng... -
Obiter
/ 'ɔbitə /, phó từ, nhân tiện, oxford, dictumn. (pl. obiter dicta) 1 a judge's expression of opinionuttered in court or giving judgement, but not... -
Obiter dictum
Danh từ: lời bàn thêm, nhân tiện, Nghĩa chuyên ngành: ý kiến bổ... -
Obits
, -
Obitual
/ 'ɔbitjuəl /, Tính từ: Đã qua đời, thuộc ngày giỗ, -
Obituarist
/ ə'bitjuərist /, Danh từ: người viết cáo phó, người viết tiểu sử người chết, -
Obituary
/ ə´bitjuəri /, Danh từ: lời cáo phó, sơ lược tiểu sử người chết, Tính...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.