- Từ điển Anh - Việt
Obtrusive
Nghe phát âmMục lục |
/əb'tru:siv/
Thông dụng
Tính từ
Để ép buộc, để tống ấn; có tính chất tống ấn
Làm phiền, quấy rầy, khó chịu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- bulging , busy , forward , impertinent , importunate , interfering , intrusive , jutting , meddlesome , meddling , nosy , noticeable , officious , presumptuous , projecting , prominent , protruding , protuberant , prying , sticking out , aggressive , brash , obvious , pushing , pushy
Từ trái nghĩa
adjective
- modest , shy , unobtrusive , inobtrusive , retiring
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Obtrusively
/ əb'tru:sivli /, Phó từ: làm phiền, khó chịu, -
Obtrusiveness
/ əb'tru:sivnis /, danh từ, tính chất ép buộc, tính chất tống ấn, tính chất làm phiền, tính chất quấy rầy, -
Obtudent
làm dịu, thuốc làm dịu, -
Obtund
/ əb'tʌnd /, Ngoại động từ: (y học) làm trơ, làm chết (một cảm giác, một chức năng), vô tri... -
Obtundent
/ əb'tʌndənt /, Danh từ: vật làm cùn, làm tù, làm trơ, -
Obturate
/ 'ɔbtjuəreit /, Ngoại động từ: Đút nút, lắp, bịt, hàn, Toán & tin:... -
Obturating embolus
vật nghẽn mạch gây tắc, -
Obturating plug
bút bit, nắp bit, -
Obturatingembolus
vật nghẽn mạch gây tắc, -
Obturation
/ ,ɔbtjuə'reiʃn /, Danh từ: sự đút nút, sự lắp, sự bịt, sự hàn, Cơ... -
Obturator
/ 'ɔbtjuəreitə /, Danh từ: vật để lắp, vật để bịt, (y học) trám bịt, (vật lý), (nhiếp ảnh)... -
Obturator artery
động mạch bịt, -
Obturator canal
ống bịt, -
Obturator fascia
mạc cơ bịt, -
Obturator for cleft of palate
hàm bịt khe hở vòm miệng, -
Obturator foramen
lỗ bịt, lỗ bịt, -
Obturator groove
rãnh dây thần kinh bịt, -
Obturator hernia
thóat vị lỗ bịt, -
Obturator membrane
màng bịt, -
Obturator membrane of larynx
màng giáp - móng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.