- Từ điển Anh - Việt
Optimal
Nghe phát âmMục lục |
/´ɔptiməl/
Thông dụng
Tính từ
Tốt nhất, tối ưu
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
(adj) tối ưu
Toán & tin
tối ưu, tốt nhất
Xây dựng
ưu
Kỹ thuật chung
có tính tối ưu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- 24-carat , a1 , ace , best , capital , choice , choicest , excellent , flawless , gilt-edge , greatest , highest , ideal , matchless , maximum , most advantageous , most favorable , peak , peerless , perfect , select , solid gold , superlative , top , world class , optimum , unsurpassed
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Optimal Corrosion Control Treatment
phương pháp kiểm soát gặm mòn tối ưu, sự xử lý gặm mòn nhằm giảm thiểu nồng độ chì và đồng ở vòi nước dùng đồng... -
Optimal Portfolio
danh mục tối ưu, -
Optimal accident rate
tình trạng hư hỏng ít nhất, -
Optimal capital structure
cấu trúc vốn tối ưu, -
Optimal conditions
điều kiện tối ưu, -
Optimal control
kiểm soát tối ưu, điều khiển tối ưu, sự điều khiển tối ưu, optimal control theory, lý thuyết điều khiển tối ưu -
Optimal control model
mô hình điều khiển tối ưu, -
Optimal control system
hệ thống điều khiển tối ưu, hệ thống kiểm soát tối ưu, -
Optimal control theory
lý thuyết điều khiển tối ưu, -
Optimal diet
chế độ ăn tối ưu, -
Optimal fault rate
sự cố tối thiểu, tình trạng hư hỏng ít nhất, -
Optimal feedback control
điều khiển phản hồi tối ưu, -
Optimal humidity
độ ẩm tối ưu, -
Optimal operation
sự vận hành tối ưu, -
Optimal output level
Kinh tế: mức sản lượng tối ưu, -
Optimal path
đường dẫn tối ưu, -
Optimal power flow
luồng công suất tối ưu, -
Optimal program
chương trình tối ưu, -
Optimal programming
lập trình tối ưu, -
Optimal real storage
bộ lưu trữ thực tối ưu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.