- Từ điển Anh - Việt
Orris
Nghe phát âmMục lục |
/´ɔris/
Thông dụng
Danh từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) cây irit thơm
Danh từ
Đăng ten vàng, đăng ten bạc
Đồ thêu vàng, đồ thêu bạc
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
cây irit
Giải thích EN: An iris, Iris germanica florentina, whose fragrant rootstock is used in medicine and perfumes. Also, orrice.Giải thích VN: Cây irit, thuộc loài Iris germanica florentina, rễ rất thơm sử dụng trong y học và sản xuất nước hoa. Từ tương tự : orrice.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Orris-root
Danh từ: rễ irit thơm, -
Orrohodiagnosis
huyết thanh chẩn doán, -
Orsellic
thuộc ocsenic, -
Orser Complete Conversational User-Language Translator (OCULT)
bộ thông dịch ngôn ngữ-người sử dụng hội thoại hoàn chỉnh orser, -
Ort
Danh từ: rác rưởi, vật thừa, đồ bỏ đi, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Orth-; ortho-
hình thái ghép có nghĩa là đúng đắn : orthography : chính tả, -
Orthal
Tính từ: thẳng, -
Orthaxial
Tính từ: thuộc trục thẳng, -
Orthergasia
tình trạng sinh lý bình thường, -
Orthesis
dụng cụ chỉnh hình, -
Orthetics
mônhọc dụng cụ chỉnh hình, -
Orthicon
/ ´ɔ:θi¸kɔn /, Hóa học & vật liệu: octicon (ống ghi hình), Điện:... -
Orthistyle
hàng cột chữ nhất, -
Orthmorphism
phép trực cấu, -
Ortho-
prefix chỉ 1 th1/ 4ng 2. bình thường., -
Ortho-, orth-
thẳng, vuông góc (tiền tố), -
Ortho-acid
axit ortho, -
Ortho-arteriotony
huyết áp động mạch bình thường, -
Ortho-mode transducer (OT)
bộ chuyển đổi chế độ trực giao, -
Ortho position
vị trí thẳng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.