- Từ điển Anh - Việt
Out-herod
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Ngoại động từ
Hống hách hơn cả Hê-rốt, hơn (ai) về (một cái gì quá quắt)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Out-jockey
Ngoại động từ: mưu mẹo hơn (ai), láu cá hơn (ai), -
Out-of-Cell Delineation (OCD)
mô tả ngoài tế bào, -
Out-of- balance
ổn định [mất ổn định], -
Out-of- operation
không hoạt động được, -
Out-of- repair
không sửa chữa được nữa, -
Out-of- service
dùng [không dùng được nữa], -
Out-of- size
kích thước [không đúng kích thước], -
Out-of-alignment
sự chỉnh hàng sai, -
Out-of-balance
/ ´autəv´bæləns /, Kỹ thuật chung: mất ổn định, sự mất cân bằng, thăng bằng [mất thăng... -
Out-of-balance bridge
cầu không cân bằng, -
Out-of-balance current
dòng điện không cân bằng, -
Out-of-balance force
sự mất cân bằng, -
Out-of-band
ngoài dải, ngoài dải băng, thuộc ngoài băng, out-of-band filtering, sự lọc ngoài dải tần, out-of-band interference, giao thoa ngoài... -
Out-of-band filtering
sự lọc ngoài dải tần, -
Out-of-band interference
giao thoa ngoài dải, -
Out-of-band noise-OBN
tiếng ồn ngoài dải băng, -
Out-of-band power
công suất ngoài dải băng, -
Out-of-band radiation
bức xạ ngoại dải băng, -
Out-of-band signaling
sự báo hiệu ra ngoài, -
Out-of-band spectrum of an emission
phổ ngoài dải băng phát xạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.