- Từ điển Anh - Việt
Outlay
Nghe phát âmMục lục |
/´aut¸lei/
Thông dụng
Quá khứ của outlie
Danh từ
Tiền chi tiêu, tiền phí tổn; kinh phí
Ngoại động từ .outlaid
Tiêu pha tiền
Chuyên ngành
Toán & tin
(toán kinh tế ) tiền chi tiêu, phí tổn
Hóa học & vật liệu
số tiền có
Kỹ thuật chung
tiền
vốn đầu tư
Kinh tế
chi phí
chi tiêu chi phí
phí tổn
tiền bỏ ra
tổng chi tiêu
tổng mức đầu tư chi tiêu trên toàn quốc
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- bite * , bottom line * , charge , cost , damage , disbursement , expenditure , expense , highway robbery , investment , price tag , score * , setback * , spending , tab * , throw * , tune * , payment
verb
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Outlay account
tài khoản chi tiêu, tài khoản kinh phí, tài khoản quyết toán lỗ lãi, -
Outlay cost
tổng phí tổn đầu tư đã chi ra, -
Outlay tax
thuế gián tiếp, thuế chi tiêu, -
Outlays
tiền chi tiêu, tiền phí tổn, -
Outleap
Động từ outleaped, .outleapt: nhảy xa hơn, cao hơn, -
Outleapt
quá khứ và quá khứ phân từ của outleap, -
Outlearn
Ngoại động từ outlearned, .outlearnt: học gỏi hơn (ai), học hết (cái gì), -
Outlearnt
quá khứ và quá khứ phân từ của outlearn, -
Outlet
/ ´autlet /, Danh từ: chỗ thoát ra, lối ra (nước, hơi..), (nghĩa bóng) phương tiện thoả mãn...... -
Outlet-socket
ổ cắm điện, -
Outlet (works)
công trình xả nước, đập tràn, -
Outlet air damper
van điều chỉnh không khí ra, -
Outlet air temperature
nhiệt độ không khí ra, -
Outlet at bottom
lỗ thoát ở đáy, -
Outlet box
hộp nối ra, hộp ổ cắm, hộp cắm điện, hộp đấu dây, hộp đầu ra, -
Outlet cam
cam thải, cam xả (khí), cam xả, cam thải, -
Outlet chamber
buồng ra, buồng xả, -
Outlet channel
kênh dẫn ra, kênh tháo nước, kênh xả, -
Outlet cock
van xả, -
Outlet conditions
thông số ở cửa ra, điều kiện ở cửa ra, trạng thái ở cửa ra,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.