- Từ điển Anh - Việt
Overexposure
Nghe phát âmMục lục |
/¸ouvəriks´pouʒə/
Thông dụng
Danh từ
(nhiếp ảnh) sự phơi quá lâu
Chuyên ngành
Điện lạnh
sự phơi quá
sự quá chiếu xạ
Xem thêm các từ khác
-
Overextend
vay quá mức, -
Overextended
/ ¸ouvəiks´tendid /, Tính từ: trải rộng, mở rộng quá mức, Kinh tế:... -
Overextention
duỗi quá mức, -
Overfall
/ ´ouvə¸fɔ:l /, Danh từ: chỗ nước xoáy (do hai dòng biển gặp nhau...), cống tràn, đập tràn,... -
Overfall-type fish pass
buồng dẫn cá kiểu bậc thang, -
Overfall dam
đập tràn, đập tràn, permanent overfall dam, đập tràn tự do -
Overfall gap
khe tràn, khoang tràn, lỗ nước tràn, -
Overfall spillway
đập tràn bên, -
Overfall with a large sill
đập tràn ngưỡng rộng, -
Overfalll of flood wave
sự suy giảm đỉnh lũ, -
Overfatigue
Danh từ: sự quá mệt, Ngoại động từ: bắt làm quá mệt, -
Overfatigued
Tính từ: mỏi mệt quá mức, -
Overfault
/ ´ouvə¸fɔ:lt /, Xây dựng: nước tràn đỉnh đập, Kỹ thuật chung:... -
Overfed evaporator
giàn bay hơi kiểu ngập, -
Overfeed
/ ¸ouvə´fi:d /, Ngoại động từ của .overfed: cho ăn quá mức, Nội động... -
Overfeed stoker
máy nạp liệu từ trên, -
Overfeeding
sự chạy dao quá mức, sự tiếp liệu quá mức, sự tiếp liệu quá mức, Danh từ: (kỹ thuật)... -
Overfield
trường mẹ, -
Overfill
/ ¸ouvə´fil /, Ngoại động từ: làm đầy tràn, Đầy tràn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.