- Từ điển Anh - Việt
Overprint
Nghe phát âmMục lục |
/¸ouvə´print/
Thông dụng
Danh từ
(ngành in) cái in thừa, vật được in đè lên
Tem có chữ in đè lên
- ,ouv”'print
- ngoại động từ
(ngành in) tem in đè lên
In theo kiểu đó
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Overprint (vs)
in chồng lên, in đè lên, -
Overprint in
lên trên, -
Overprinting
sự in chồng, sự ép quá mức, -
Overproduce
Ngoại động từ: sản xuất thừa, sản xuất quá nhiều, sản xuất quá nhiều, sản xuất quá thừa,... -
Overproduction
Danh từ: sự sản xuất thừa, sự sản xuất quá nhiều; sự khủng hoảng thừa, sự sản xuất... -
Overproductivity
tâm thần quá khích, quá kích động, -
Overpronounce
Động từ: phát âm quá cẩn thận; phát âm màu mè, -
Overproof
Tính từ: có độ cồn cao quá (rượu), -
Overprotection
Danh từ: sự che chở không hợp lý, -
Overprotective
/ ¸ouvəprə´tektiv /, tính từ, bảo vệ quá mức cần thiết, -
Overproud
/ ´ouvə¸praud /, tính từ, quá kiêu ngạo, quá tự hào, -
Overpunch
đục thêm lỗ, -
Overpunching
sự đục thêm, -
Overquick
Tính từ: quá nhạy bén, to be overquick to criticize, quá nhạy trong sự phê bình -
Overradiation
sự quá chiếu xạ, -
Overradiator board
ván trên lò sưởi, -
Overrange limit
giới hạn quá khoảng đo, giới hạn quá tầm, -
Overranging
sự quá tầm, sự vượt khỏi giới hạn quy định, Danh từ: sự vượt quá giới hạn, sự vượt... -
Overrate
/ ¸ouvə´reit /, Ngoại động từ: Đánh giá quá cao, Từ đồng nghĩa:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.