- Từ điển Anh - Việt
Percale
Nghe phát âmMục lục |
/pə:´keil/
Thông dụng
Danh từ
Vải peccan (một thứ vải mịn)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Percarbonate
pecacbonat (chất tẩy màu), -
Perceivable
/ pə´si:vəbl /, tính từ, có thể hiểu được, có thể nắm được, có thể nhận thức, có thể lĩnh hội, có thể nhận thấy,... -
Perceive
/ pə´si:v /, Ngoại động từ: hiểu được, nắm được, nhận thức, lĩnh hội, thấy, nhận thấy,... -
Perceived value
giá trị được cảm nhận, -
Perceiver
/ pə´si:və /, -
Percent
/ pəˈsent /, Danh từ: một phần trăm; phần trăm, phần trăm (%), phần trăm, phần trăm, phần trăm,... -
Percent-of-sales concept
quan niệm xác định ngân sách quảng cáo theo phần trăm số bán, -
Percent Defective Allowable (PDA)
phần trăm khuyết tật được phép, -
Percent Saturatiuon
phần trăm bão hòa, lượng chất bị hòa tan trong một dung dịch so với lượng tối đa có thể bị hòa tan trong dung dịch đó. -
Percent by volume
phần trăm theo thể tích, phần trăm theo thể tích, -
Percent by weight
phần trăm theo trọng lượng, -
Percent character
ký tự phần trăm, -
Percent defective
phần trăm phế phẩm, -
Percent error
sai số phần trăm, -
Percent excess charge
hệ số tải, -
Percent fill
độ đầy theo phần trăm, -
Percent fines
hàm lượng cát (trong bê tông), tỷ lệ phần trăm các hạt bé (trong cốt liệu),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.