- Từ điển Anh - Việt
Phonetic
Nghe phát âmMục lục |
/fə´netik/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) ngữ âm
Dùng một ký hiệu cho mỗi âm thanh riêng, cho đơn vị âm
- phonetic symbols, alphabet, transcription
- các ký hiệu, bảng chữ cái, cách phiên ngữ âm
Đúng phát âm (về chính tả)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
ngữ âm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Phonetic alphabet
bảng chữ cái theo âm, bộ chữ cái ngữ âm, mẫu tự âm thoại, -
Phonetic paralysis
liệt phát âm, -
Phonetic power
công suất ngữ âm, -
Phonetic speech power
cường độ tiếng nói ngữ âm, -
Phonetic spelling table
bảng đánh vần ngữ âm (học), -
Phonetically
Phó từ: thuộc ngữ âm, liên quan đến ngữ âm, Đúng phát âm, -
Phonetically balanced word (PB)
từ được cân bằng ngữ âm, -
Phonetician
/ ¸founi´tiʃən /, danh từ, nhà ngữ âm học, -
Phoneticist
/ fou´netisist /, như phonetician, -
Phoneticize
Ngoại động từ: phiêm âm ngữ âm học, Hình thái từ:, -
Phonetics
Danh từ, số nhiều .phonetics: ngữ âm học, Kỹ thuật chung: ngữ âm... -
Phonetist
/ ´founitist /, Danh từ: nhà ngữ âm học, -
Phonevision
máy điện thoại truyền hình, -
Phoney
/ ´founi /, Tính từ .so sánh: giả; dỏm, (từ lóng) giả vờ (ốm...), giả, giả mạo (tiền, đồ... -
Phoney company
công ty giả, -
Phoney money
tiền giả, -
Phoniatrics
điều trị loạn phát âm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.