- Từ điển Anh - Việt
Voiced
Mục lục |
/vɔist/
Thông dụng
Tính từ
(tạo thành các tính từ ghép) có một giọng nói thuộc loại được chỉ rõ
- loud-voiced
- giọng to
- gruff-voiced
- giọng cộc lốc
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- articulate , oral , sonant , spoken , uttered
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Voiceless
/ ´vɔislis /, Tính từ: không nói được, không có tiếng, câm, (ngôn ngữ học) không kêu, vô thanh,... -
Voicelessness
/ ´vɔislisnis /, danh từ, sự không nói ra, sự im lặng, (ngôn ngữ học) tính không kêu, -
Voicer
Danh từ: người chỉnh âm (đàn phong cầm), -
Voices
, -
Voicing
, -
Void
/ vɔid /, Tính từ: trống, bỏ không, trống rỗng, khuyết, không có người ở; không có người... -
Void(s) content
độ rỗng, -
Void(s) ratio
độ rỗng, -
Void-filling capacity
khả năng lắp lỗ (chỗ) trống, -
Void-forming core
lõi tạo rỗng, -
Void-free
không rỗng, đặc chắc, -
Void-reducing capacity
khả năng giảm thiểu (làm nhỏ) chỗ trống, -
Void-tree
Tính từ: Đặc, chắc, -
Void a contract
hủy bỏ một hợp đồng, -
Void ballot
phiếu bầu vô hiệu, phiếu bỏ, -
Void cement ratio
tỷ số thể tích lỗ rỗng và thể tích xi-măng, -
Void class
lớp rỗng, -
Void coefficient
hệ số độ rộng, bị rỗ, hốc, khe hở, khe nứt, không bào, độ rỗng, làm mất giá trị, làm mất hiệu lực, lỗ hổng,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.