- Từ điển Anh - Việt
Pigtail
Nghe phát âmMục lục |
/´pig¸tеil/
Thông dụng
Danh từ
Tóc thắt bím, tóc đuôi sam
Thuốc lá quấn thành cuộn dài
Chuyên ngành
Điện
cáp bên nối
Điện lạnh
dây mềm đầu cuối
Điện
mấu dây
Giải thích VN: Dây mềm nhô ra từ một bộ phận để dễ nối.
Kỹ thuật chung
dây mền đầu cuối
Kinh tế
đuôi lợn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pigtail splice
mối nối dây xoắn, -
Pigwash
/ ´pig¸wɔʃ /, như pig's wash, -
Piitis
viêm màng mềm, -
Piked
nhọn, -
Pikelet
/ ´paiklit /, Danh từ: bánh pơ-ti-panh (một loại bánh ngọt dùng với nước trà), Kinh... -
Pikeman
/ ´paikmən /, Danh từ: thợ mỏ dùng cuốc chim, người gác chỗ chắn thu thuế đường, Hóa... -
Piker
/ ´paikə /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tay cờ bạc thận trọng, tay cờ bạc dè dặt,... -
Pikestaff
/ ´paik¸sta:f /, Danh từ: cán giáo, cán lao, plain as a pikestaff, như plain -
Pikiloderma
chứng da loang lỗ, -
Pila
cột, -
Pilaf
như pilaff, -
Pilaf, pilaff
cơm trộn thịt, -
Pilaff
/ ´pilæf /, Danh từ: cơm thập cẩm, Kinh tế: pilap, pi'lau pilaw, i'lau -
Pilar
(thuộc) lông tóc, -
Pilary
(thuộc) lông, tóc, -
Pilaster
/ pi´læstə /, Danh từ: (kiến trúc) trụ bổ tường, Xây dựng: cột... -
Pilaster base
đế cột áp tường, -
Pilaster board
tấm ốp tường, tấm ốp tường, -
Pilaster capital
đầu cột giả, mũ cột áp tường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.