- Từ điển Anh - Việt
Portability
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Tính di chuyển được, tính dễ xách theo
Chuyên ngành
Toán & tin
tính linh động
tính mang chuyển được
Kỹ thuật chung
tính khả chuyển
- software portability
- tính khả chuyển phần mềm
tương thích tiến
Giải thích VN: Phần mềm không cần sửa đổi mà vẩn có thể thực hiện được chức năng của hệ máy tính thuộc các kiểu mới hơn hoặc mạnh hơn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Portability (of code)
tính khả chuyển, -
Portable
/ 'pɔ:təbl /, Tính từ: có thể mang theo, xách tay, di động, di chuyển được, Danh... -
Portable/Program Storage Unit (PSU)
khối lưu trữ xách tay/chương trình, -
Portable (a-no)
khả chuyển, di động, linh động, -
Portable (an)
khả chuyển, di động, linh động, -
Portable Alpha
alpha di động, Đây là chiến lược của các nhà quản trị danh mục đầu tư chia alpha ra từ các beta bằng cách đầu tư vào... -
Portable Computer and Communications Association (PCCA)
hiệp hội truyền thông và máy tính cá nhân, -
Portable Defib. (Cordiolife)
Nghĩa chuyên nghành: máy sốc tim di động, -
Portable Network Graphics (PNG)
đồ họa mạng xách tay, -
Portable Operating System Interface
giao diện hệ điều hành khả chuyển, -
Portable Operating System Interface (IEEE) (POSIX)
giao diện của hệ điều hành máy xách tay (ieee), -
Portable PC
máy tính xách tay, -
Portable air compressor
máy nén không khí di động, -
Portable appliance
thiết bị mang xách được, dụng cụ mang chuyển được, -
Portable battery
ắcqui xách tay, -
Portable belt conveyer
băng tải di động, -
Portable belt conveyor
băng chuyền di động, băng chuyển di động, -
Portable bin
phễu di động, -
Portable breaker
máy đập di động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.