- Từ điển Anh - Việt
Portable
Mục lục |
/'pɔ:təbl/
Thông dụng
Tính từ
Có thể mang theo, xách tay
- portable radio
- máy thu thanh xách tay
Di động, di chuyển được
- portable furnace
- lò di động
Danh từ
Cái dễ mang đi
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
(adj) di chuyển đựơc, mang được
Toán & tin
di động được
di động, linh động
loại xách tay
mang chuyển được
Xây dựng
có thể di động
di chuyển được
Điện
mang xách được
Kỹ thuật chung
có bánh
khả chuyển
Giải thích VN: Khả năng làm việc với nhiều phần cứng khác nhau. UNIX là một hệ điều hành "di động" . Hầu hết các hệ điều hành được thiết kế dựa theo các khả năng điện tử đặc trưng của một bộ xử lý trung tâm ( CPU) nhất định. UNIX thì ngược lại, nó được thiết kế với cấu trúc toàn bộ và được xác định trước. Các lệnh được nhúng vào chương trình sẽ cho phép nó hoạt động với một CPU cho trước.
- PDF (Portabledocument format)
- dạng thức tài liệu khả chuyển
- PDF (PortableDocument Format)
- định dạng tài liệu khả chuyển-PDF
- PNG (portablenetwork graphics)
- đồ họa mạng khả chuyển
- portable document format
- dạng thức tài liệu khả chuyển
- portable language
- ngôn ngữ khả chuyển
- portable network graphics
- đồ họa mạng khả chuyển
- Portable Operating System Interface
- giao diện hệ điều hành khả chuyển
- POSIX (portableOperating System Interface)
- giao diện hệ điều hành khả chuyển
di động
Giải thích VN: Khả năng làm việc với nhiều phần cứng khác nhau. UNIX là một hệ điều hành "di động" . Hầu hết các hệ điều hành được thiết kế dựa theo các khả năng điện tử đặc trưng của một bộ xử lý trung tâm ( CPU) nhất định. UNIX thì ngược lại, nó được thiết kế với cấu trúc toàn bộ và được xác định trước. Các lệnh được nhúng vào chương trình sẽ cho phép nó hoạt động với một CPU cho trước.
- International Portable User Identity (IPUI)
- nhận dạng người dùng di động quốc tế
- International Portable User Identity for public/GSM (IPUIR)
- Nhận dạng người dùng di động quốc tế đối với mạng công cộng/GSM
- mobile, portable telephone
- điện thoại di động
- portable air compressor
- máy nén không khí di động
- portable belt conveyor
- băng chuyền di động
- portable belt conveyor
- băng chuyển di động
- portable bin
- phễu di động
- portable breaker
- máy đập di động
- portable cellular phone
- điện thoại di động
- portable cold room
- buồng lạnh di động
- portable compressor
- máy nén di động
- portable crane
- cần trục nhẹ di động
- portable crane
- máy trục di động
- portable crusher
- máy đập vỡ di động
- portable dryer
- máy sấy di động
- portable electric welding set
- cụm máy hàn di động
- portable extinguisher
- máy tắt lửa di động
- portable feeder
- máy cấp liệu di động
- portable lathe
- máy tiện di động
- portable mold
- khuôn di động
- portable mould
- khuôn di động
- portable power oulet
- lỗ cắm di động được
- portable pump
- máy bơm di động
- portable rig
- máy khoan di động
- portable rig
- thiết bị khoan di động
- portable saw
- cái cưa di động
- portable scaffolds
- dàn giáo di động
- portable screen
- cái sàng di động
- portable slewing crane
- cần trục nhẹ xoay di động
- portable tank
- bể di động
- portable terminal
- thiết bị cuối di động
- portable transformer station
- trạm biến thế di động
- portable transformer station of quarry services
- trạm biến thế di động phục vụ mỏ
- portable type traveling framework
- ván khuôn di động kiểu khung cổng
- portable vice
- bàn kẹp di động
- portable welder
- máy hàn di động
- Temporary Portable User Identity (TPUI)
- đặc điểm người dùng máy di động nhất thời
- three-dimensional portable formwork
- ván khuôn di động 3 chiều
linh động
Giải thích VN: Khả năng làm việc với nhiều phần cứng khác nhau. UNIX là một hệ điều hành "di động" . Hầu hết các hệ điều hành được thiết kế dựa theo các khả năng điện tử đặc trưng của một bộ xử lý trung tâm ( CPU) nhất định. UNIX thì ngược lại, nó được thiết kế với cấu trúc toàn bộ và được xác định trước. Các lệnh được nhúng vào chương trình sẽ cho phép nó hoạt động với một CPU cho trước.
mang đi được
- portable device
- thiết bị mang đi được
mang được
máy tính xách tay
Kinh tế
có thể mang theo
vật xách tay
xách tay
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- carriageable , cartable , compact , convenient , conveyable , easily carried , handy , haulable , light , lightweight , manageable , movable , portative , transportable , wieldy , mobile , pocket
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Portable/Program Storage Unit (PSU)
khối lưu trữ xách tay/chương trình, -
Portable (a-no)
khả chuyển, di động, linh động, -
Portable (an)
khả chuyển, di động, linh động, -
Portable Alpha
alpha di động, Đây là chiến lược của các nhà quản trị danh mục đầu tư chia alpha ra từ các beta bằng cách đầu tư vào... -
Portable Computer and Communications Association (PCCA)
hiệp hội truyền thông và máy tính cá nhân, -
Portable Defib. (Cordiolife)
Nghĩa chuyên nghành: máy sốc tim di động, -
Portable Network Graphics (PNG)
đồ họa mạng xách tay, -
Portable Operating System Interface
giao diện hệ điều hành khả chuyển, -
Portable Operating System Interface (IEEE) (POSIX)
giao diện của hệ điều hành máy xách tay (ieee), -
Portable PC
máy tính xách tay, -
Portable air compressor
máy nén không khí di động, -
Portable appliance
thiết bị mang xách được, dụng cụ mang chuyển được, -
Portable battery
ắcqui xách tay, -
Portable belt conveyer
băng tải di động, -
Portable belt conveyor
băng chuyền di động, băng chuyển di động, -
Portable bin
phễu di động, -
Portable breaker
máy đập di động, -
Portable cellular phone
điện thoại di động, -
Portable cold room
buồng lạnh di động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.