- Từ điển Anh - Việt
Posthumous
Nghe phát âmMục lục |
/´pɔstjuməs/
Thông dụng
Tính từ
Có được sau khi (ai) chết, xảy ra sau khi chết
Được xuất bản sau khi tác giả chết (tác phẩm)
Được sinh ra sau khi bố mất (đứa trẻ)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Posthumous birth
sinh sau khi chết (sinh một đứa trẻ bằng cách mổ lấy thai sau khi người mẹ chết), -
Posthumous fold
nếp uốn sinh sau, -
Posthyoid
sau xương móng, -
Posthyoidean cleft
khe xương móng-mang, -
Posthyoideancleft
khe xương móng-mang, -
Posthypnotic
sau tình trạng thôi miên, -
Posthypophysis
thùy sau tuyến yên, thùy sau tuyến yên, -
Postictal
sau cơn bệnh , sau đột quỵ, -
Posticus
sau, -
Posticus paralysis
liệt cơ nhẫn-giáp sau, -
Postilion
/ pɔs´tiljən /, Danh từ: xà ích (người có nhiệm vụ cưỡi một trong những con ngựa kéo xe) (như)... -
Postillion
/ pɔs´tiljən /, như postilion, -
Postincrementing
sự tăng sau, -
Postinfection encephalitis
viêm não sau nhiễm khuẩn, -
Postinfluenza
sau cúm, -
Postinfluenzal
sau cúm, -
Posting
/ ´poustiη /, Kỹ thuật chung: thông báo, Kinh tế: chép sang (từ sổ... -
Posting date
ngày (bắt đầu) dán quảng cáo (ngoài trời), ngày gởi thư,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.