- Từ điển Anh - Việt
Presuming
Mục lục |
/pri´zju:miη/
Thông dụng
Tính từ
Tự phụ, quá tự tin
Lợi dụng, lạm dụng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- assuming , assumptive , audacious , bold , boldfaced , brash , brazen , cheeky , contumelious , familiar , forward , impertinent , insolent , malapert , nervy , overconfident , pert , presumptuous , pushy , sassy , saucy , smart
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Presumption
/ pri´zʌmpʃən /, Danh từ: Điều giả định, cơ sở để giả định; điều cho là đúng, cơ sở... -
Presumption of guilt
sự suy định có tội, -
Presumption of loss
sự suy định tổn thất, -
Presumptive
/ pri´zʌmptiv /, Tính từ: có cơ sở, có lý, Toán & tin: giả sử,... -
Presumptive address
địa chỉ giả định, địa chỉ cơ sở, -
Presumptive assessment
sự đánh giá khoán, -
Presumptive error
độ sai giả định, -
Presumptive income
thu nhập suy định, -
Presumptive instruction
lệnh giả định, -
Presumptive taxation
sự đánh thuế khoán, -
Presumptuous
/ pri´zʌmptʃuəs /, Tính từ: tự phụ, quá tự tin, kiêu ngạo, quá táo bạo (hành động không có... -
Presumptuously
Phó từ: tự phụ, quá tự tin, kiêu ngạo, quá táo bạo (hành động không có quyền hạn cần thiết),... -
Presumptuousness
/ pri´zʌmptʃuəsnis /, danh từ, tính tự phụ, tính quá tự tin, tính kiêu ngạo, tính quá táo bạo (trong hành động), Từ... -
Presupposal
Danh từ:, -
Presuppose
/ ¸pri:sə´pouz /, Ngoại động từ: giả định trước, phỏng đoán, đoán chừng trước, hàm ý,... -
Presupposition
/ ¸pri:sʌpə´ziʃən /, Danh từ: sự giả định trước, sự phỏng đoán, sự đoán chừng trước,... -
Presuppurative
trước khi mưng mủ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.