- Từ điển Anh - Việt
Pretender
Mục lục |
/pri´tendə/
Thông dụng
Danh từ
Người đòi hỏi không chính đáng, người yêu sách không chính đáng (một quyền lợi, một tước vị...)
Người giả vờ, người giả đò, người giả bộ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- charlatan , faker , fraud , humbug , impostor , mountebank , phony , quack , claimer , actor , deceiver , dissembler , fake , hypocrite , imitator , snob
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pretense
như pretence, Từ đồng nghĩa: noun, Từ trái nghĩa: noun, act , acting ,... -
Pretension
/ pri´tenʃən /, Danh từ: Ý muốn, kỳ vọng, sự đòi hỏi, Điều yêu cầu chính đáng; quyền đòi... -
Pretension mechanism
cơ cấu chống căng, -
Pretensioned beam
dầm dự ứng lực kéo trước, -
Pretensioned concrete structures (reinforced with wires)
kết cấu bêtông dây đàn (cốt dây), -
Pretensioned system
hệ căng trước, -
Pretensioner mechanism
cơ cấu chống căng, -
Pretensioning
sự căng sơ bộ, quá trình gia cố lõi thép, sự căng trước, -
Pretensioning (avant betonage)
phương pháp kéo căng trước khi đổ bê tông, -
Pretensioning method
phương pháp căng trước, -
Pretentious
/ pri´tenʃəs /, Tính từ: tự phụ, kiêu căng, khoe khoang, Từ đồng nghĩa:... -
Pretentiousness
/ pri´tenʃəsnis /, danh từ, tính tự phụ, tính kiêu căng, tính khoe khoang, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Preter-imperfect
Danh từ:, -
Preterfect
danh từ/ tính từ, -
Preterhuman
/ ¸pri:tə´hjumən /, tính từ, siêu nhân, phi phàm, siêu phàm, -
Preterit
/ ´pretərit /, tính từ, (ngôn ngữ học) quá khứ, (thuộc) thời quá khứ, danh từ, (ngôn ngữ học) thời quá khứ, -
Preterite
/ ´pretərit /, như preterit,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.