- Từ điển Anh - Việt
Prober
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Xem probe
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- inquisitor , investigator , querier , quester , questioner , researcher
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Probing
/ ´proubiη /, Tính từ: nhằm phát hiện sự thật; tìm kiếm, Kỹ thuật chung:... -
Probing rod
que thăm dò, -
Probingly
Phó từ: nhằm phát hiện sự thật; tìm kiếm, -
Probit
đơnvị xác suất, -
Probit (probability unit)
đơn vị xác suất, -
Probity
/ ´proubiti /, Danh từ: tính trung thực, tính liêm khiết, đáng tin cậy, Từ... -
Problem
/ 'prɔbləm /, Danh từ: vấn đề, luận đề, bài toán; điều khó hiểu, khó giải quyết,... -
Problem's page
Danh từ: trang hay cột báo bàn đến những vấn đề riêng của bạn đọc, -
Problem-oriented language
ngôn ngữ hướng bài toán, ngôn ngữ hướng vấn đề, -
Problem-solving language
ngôn ngữ giải toán, -
Problem analysis
sự phân tích vấn đề, sự phân tích sự cố, phân tích vấn đề, -
Problem area
vùng sự cố, -
Problem banks
các ngân hàng đang gặp khó khăn, -
Problem check
kiểm tra bài toán, -
Problem child
Danh từ: vấn đề, luận đề, bài toán; điều khó hiểu, khó giải quyết, thế cờ (bày sẵn để... -
Problem defining language
ngôn ngữ định nghĩa bài toán, -
Problem definition
sự định nghĩa bài toán, -
Problem description
sự mô tả bài toán, sự mô tả vấn đề, đề tả, mô tả bài toán, -
Problem determination
sự xác định vấn đề, input/output problem determination (iopd), sự xác định vấn đề nhập/xuất, iopd (input/output problem determination... -
Problem determination aid (PDAID)
sự trợ giúp xác định sự cố,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.