- Từ điển Anh - Việt
PROM
Nghe phát âm/prɒm/
Thông dụng
Danh từ
(thông tục) cuộc đi dạo, cuộc đi chơi; nơi dạo chơi (như) promenade
(thông tục) buổi hoà nhạc mà một bộ phận thính giả phải đứng nghe ở một khu vực không có ghế ngồi (như) promenade concert
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) buổi khiêu vũ (thường) trịnh trọng; do một lớp ở trường trung học, cao đẳng tổ chức
Điện lạnh
ROM lập trình được
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
PROM-eraser
/ prom-i'reizə(r) /, bộ xóa prom, -
PROM (Programmable read only memory)
bộ nhớ chỉ đọc được lập trình, -
PROgraming in LOGic
ngôn ngữ prolog, -
PRR (pulse repetition rate)
tốc độ lặp lại xung, -
PR (print error)
lỗi in, -
PSA (particle size analyser)
máy phân tích cỡ hạt, -
PSCF (primary system control facility)
chương trình điều khiển hệ thống sơ cấp, -
PSC fiber (plastic-clad silica fiber)
sợi pcs, sợi silic oxit bọc chất dẻo, -
PSC fibre (plastic-clad silica fibre)
sợi pcs, sợi silic oxit bọc chất dẻo, -
PSC motor
động cơ tụ khởi động-chạy, động cơ psc, -
PSDN (packet switching data network)
mạng dữ liệu chuyển bó, -
PSE (packet-switching exchange)
tổng đài chuyển bó, -
PSF (print services facility)
chương trình dịch vụ in, -
PSH (physical services header)
phần đầu dịch vụ vật lý, -
PSI
chỉ số chuẩn về chất gây ô nhiễm, chỉ số của một hay nhiều chất ô nhiễm, dùng để thông báo cho mọi người về khả... -
PSI (Pound per square inch)
đơn vị đo áp suất, -
PSK-telephony signal
tín hiệu điện tín psk, tín hiệu điện tín psk, -
PSK (phase-shift keying)
sự đánh tín hiệu dịch pha, -
PSK (phase shift keying)
kỹ thuật khóa chuyển pha, -
PSK message signal
tín hiệu thông báo psk,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.