- Từ điển Anh - Việt
Proximate
Nghe phát âmMục lục |
/´prɔksimit/
Thông dụng
Tính từ
Gần, gần nhất, sát gần
(toán học) gần đúng, xấp xỉ
Chuyên ngành
Toán & tin
gần, cạnh
Kỹ thuật chung
cạnh
gần
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- adjacent , contiguous , immediate , near , nearby , nigh , imminent , impending , close , direct , forthcoming , next
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Proximate analysis
phân tích gần đúng, sự phân tích gần đúng, sự phân tích nhanh, phân tích nguyên tố, -
Proximate cause
nguyên nhân, nguyên nhân gắn, nguyên nhân trực tiếp, nguyên nhân gần, -
Proximate surface
mặt gần, -
Proximateanalysis
phân tích nguyên tố, -
Proximatecause
nguyên nhân gần, -
Proximateness
/ ´prɔksimitnis /, -
Proximatesurface
mặt gần, -
Proximily effect
tác dụng phụ cận, -
Proximity
/ prɔk´simiti /, Danh từ: trạng thái ở gần (về không gian, thời gian...); sự gần gũi, Xây... -
Proximity-effect microbridge
vi cầu notarys-mercereau, -
Proximity analysis
phân tích gần đúng, -
Proximity effect
hiệu ứng gần, hiệu ứng lân cận, -
Proximity fuse
Danh từ: (quân sự) thiết bị điều khiển tên lửa nổ khi tới gần đích, dây nổ gần, -
Proximity lithography
phương pháp in đá lân cận, phương pháp in litô lân cận, -
Proximity log
carato vùng lân cận, carato vùng lân cận (kỹ thuật khoan), log vùng gần, -
Proximity mask
mặt nạ không tiếp xúc, -
Proximity sensor
bộ cảm biến độ gần, cảm biến không tiếp xúc, -
Proximity space
không gian lân cận, -
Proximity switch
bộ chuyển mạch gần, công tắc lân cận,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.