- Từ điển Anh - Việt
Pulsatory
Nghe phát âmMục lục |
/pʌl´sətəri/
Thông dụng
Tính từ
Đập (tim...)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
mạch động
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pulse
/ pʌls /, Danh từ: hột đậu (đậu lăng, đậu hà lan..), (y học) mạch, nhịp đập; (nghĩa bóng)... -
Pulse-Doppler radar
rađa doppler xung, -
Pulse-amplitude modulation
điều biến biên độ xung, -
Pulse-bucking adder
bộ cộng xung rời rạc, -
Pulse-counting technique
phương pháp đếm bằng xung, kỹ thuật đếm xung, -
Pulse-delay network
mạng trễ xung, -
Pulse-duration modulation (PDM)
sự điều biến thời khoảng xung, -
Pulse-duty factor
hệ số chu kỳ xung, -
Pulse-echo response profile
Nghĩa chuyên nghành: một đường cong biểu thị biên độ của tín hiệu dội từ một vật phản... -
Pulse-echo ultrasound
Nghĩa chuyên nghành: một kiểu thăm khám mà trong đó xung siêu âm có thời gian tồn tại ngắn được... -
Pulse-forming network
mạng tạo xung, -
Pulse-frequency modulation (PFM)
sự điều biến xung-tần số xung, -
Pulse-height selector
bộ chọn độ cao xung, -
Pulse-interval modulation
sự điều biến khoảng xung, -
Pulse-jet
máy bay phản lực, -
Pulse-jet engine
động cơ phản lực-không khí-xung, -
Pulse-jet helicopter
máy bay lên thẳng có động cơ phản lực xung, -
Pulse-like
dạng xung, -
Pulse-modulated
/ ´pʌls¸mɔdju¸leitid /, Điện tử & viễn thông: được điều biến xung, -
Pulse-modulated radar
rađa xung điều chỉnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.