- Từ điển Anh - Việt
Puttee
Nghe phát âmMục lục |
/´pʌti/
Thông dụng
Cách viết khác puttie
Danh từ
Xà cạp (dải vải dài, hẹp quấn quanh chân từ mắt cá tới đầu gối, để bảo vệ, nhất là (như) một bộ phận của binh phục)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Putter
/ ´pʌtə /, danh từ, người để, người đặt, gậy ngắn đánh gôn, người đánh bóng nhẹ vào lỗ (đánh gôn), (từ mỹ,nghĩa... -
Puttie
như puttee, -
Putting
, -
Putting-green
Danh từ: khoảng cỏ mềm cắt ngắn để đánh gôn (nhất là có nhiều lỗ (như) một bãi gôn thu... -
Putting-ground
Danh từ:, -
Putting-hole
Danh từ: lỗ chơi gôn, -
Putting-off device
thiết bị kéo giãn, -
Putting-out system
chế độ gia công ở nhà, phương thức gia công tại nhà, -
Putting in columns
sự đưa vào cột, -
Putting in order
sự điều chỉnh, -
Putting into action
sự đưa vào hoạt động, -
Putting into service
sự đưa vào sản xuất, sự đưa vào sử dụng, -
Putting on the market
đưa ra thị trường bán (cổ phiếu công ty), -
Putting system into service
sự khởi động hệ thống, -
Putting the shot
Danh từ: cuộc thi ném tạ, cuộc thi đẩy tạ, -
Putty
/ ˈpʌti /, Danh từ: bột đánh bóng (để đánh bóng kính, kim loại) (như) jewellers' putty, mát tít... -
Putty-clay
thay đổi tỷ lệ vốn-lao động, -
Putty-medal
Danh từ: phần thưởng nhỏ (cho một công việc nhỏ), you deserve a putty-medal, cậu đáng được một... -
Putty bed
lớp lót bằng matit,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.