- Từ điển Anh - Việt
Residuary
Nghe phát âmMục lục |
/ri´zidjuəri/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) cái còn lại, cặn, bã
(pháp lý) (thuộc) phần tài sản còn lại
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
sót lại
Kỹ thuật chung
còn sót
dư
dư lại
Kinh tế
còn dư
dư
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Residuary bequest
Danh từ: sự nhường lại gia sản, -
Residuary clause
Danh từ: ( pháp) điều khoản về sử dụng tài sản còn dư, điều khoản xử lý tài sản thặng... -
Residuary estate
bất động sản thặng dư, động sản thặng dư, tài sản thừa kế còn lại, -
Residuary legacy
di sản còn lại, di sản thặng dư, -
Residuary legatee
Danh từ: người thừa kế tài sản còn dư, người hưởng di sản thặng dư, -
Residuate
Toán & tin: định phần dư, thặng dư, thặng dư, -
Residuation
thặng dư, -
Residue
/ ´rezi¸dju: /, Danh từ: phần còn lại, cái còn lại; cặn; bã, phần tài sản còn lại (sau khi đã... -
Residue-class ring
vành các khớp thặng dư, -
Residue arithmetic
số học phần dư, -
Residue at a pole
thặng dư tại một điểm cực, -
Residue check
kiểm tra môđun n, kiểm tra thặng dư, sự kiểm tra phần dư, -
Residue derived energy
năng lượng còn thừa, -
Residue gas
khí bã (dầu mỏ), khí dư, -
Residue oil
dầu cặn, -
Residue on sieve
phần còn lại trên sàng, -
Residue refining process
quá trình tinh lọc phần dư (lọc dầu), -
Residue series
chuỗi thặng dư, chuỗi còn lại, -
Residue sieve
còn lại sàng, -
Residue signal
tín hiệu còn dư sót,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.