- Từ điển Anh - Việt
Retrospective
Nghe phát âmMục lục |
/¸retrou´spektiv/
Thông dụng
Tính từ
Hồi tưởng quá khứ, nhìn lại dĩ vãng, nhìn lại quá khứ
- retrospective thought
- những ý nghĩ nhìn lại quá khứ
Có hiệu lực trở về trước, áp dụng cho cả quá khứ lẫn tương lai (về luật pháp, sự thanh toán..)
Ngó lại sau, nhìn lại sau (cái nhìn)
Ở đằng sau (phong cảnh)
Danh từ
Triển lãm nhìn lại quá khứ sáng tác
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- backward , remembrance , retroactive , review
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Retrospective information
thông tin hồi cố, -
Retrospective parallel running
chạy song song hồi tưởng, -
Retrospective surgery
cuộc điều tranhìn lại quá khứ, -
Retrospectively
/ ˌrɛtrəˈspɛktɪvlɪ /, Phó từ: hồi tưởng quá khứ, nhìn lại dĩ vãng, nhìn lại quá khứ, có... -
Retrospectivestudy
hồi cứu, -
Retrospectivity
chủ nghĩa gia cố, khuynh hướng phục cổ, -
Retrospondylolistesis
(chứng) trượt xương cùng, -
Retrostalsis
phản nhu động, -
Retrosternal
sau xương ức, -
Retrosternal struma
bướu giáp lau xương ức, -
Retrosymphysial
sau khớp mu, -
Retrotarsal
sau sụn mi, -
Retrourethral catheterization
thông niệu đạo ngược dòng, -
RetroussÐ
Tính từ: hếch (về mũi), -
Retroussð
danh từ hếch (mũi), -
Retrouterine
sau tử cung, -
Retrouterine hematoma
khối tụ máu sau tử cung, -
Retrovaccination
sự chủng lại vacxin cho bê cái, -
Retroversioflexion
(sự) gấp ngã rasau, -
Retroversion
/ ¸retrou¸və:ʃən /, Danh từ: (y học) sự ngả ra sau (dạ con), Kỹ thuật...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.