- Từ điển Anh - Việt
Rippling
Nghe phát âmMục lục |
/´ripliη/
Kỹ thuật chung
sự gợn sóng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ripply
/ ´ripli /, tính từ, gợn lăn tăn (nước..), -
Riprap
Danh từ: (kiến trúc) đóng đá, Ngoại động từ: (kiến trúc) đổ... -
Riprap cofferdam
đê quay kiểu đổ đá, -
Riprap dam
đập đá đổ, -
Riprap foundation
móng kiểu đổ đá, -
Riprap protection
lớp đá xếp bảo vệ, lớp đá đổ bảo vệ, -
Riprap revenue
lớp lát bằng đá đổ, -
Riprap revetment
lớp lát bằng đá đổ, -
Riptide
/ ´rip¸taid /, danh từ, thủy triều gây ra những dòng chảy mạnh và biển động, -
Rise
/ raiz /, Danh từ: sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; sự tăng lên, sự tăng lương, sự... -
Rise-span ratio
nhịp của vòm, tỷ số đường tên, -
Rise-to-span ratio
tỷ số giữa chiều cao và chiều dài nhịp (của vòm), độ vòm, -
Rise and fall times
thời gian lên và xuống, -
Rise clause
điều khoản tăng phí vận chuyển và phí bảo hiểm, điều khoản tăng phí vận chuyển (tăng phí bảo hiểm), -
Rise in (the) price
sự tăng giá, -
Rise in pressure
sự áp lực dâng cao, -
Rise in price
sự lên giá, sự tăng giá, sự tăng giá, sự lên giá, -
Rise in temperature
sự nhiệt độ dâng cao, sự tăng nhiệt độ, -
Rise in the bank rate
sự tăng mức chiết khấu (chính thức) của ngân hàng, -
Rise in the cost of living
sự gia tăng vật giá, sự tăng giá sinh hoạt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.