- Từ điển Anh - Việt
Rockery
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Núi giả, hòn non bộ (có trồng cây cỏ xen vào) (như) rock-garden
Xây dựng
đá xếp ngoài vườn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Rocket
/ ´rɔkit /, Danh từ: (thực vật học) cải lông, pháo hoa, pháo sáng, pháo thăng thiên, tên lửa;... -
Rocket-assisted takeoff
sự cất cánh có trợ giúp của tên lửa đẩy (rato), -
Rocket-boosted
Tính từ: Được tăng tốc bằng tên lửa, -
Rocket-borne equipment
thiết bị tên lửa trên máy bay, -
Rocket-powered
/ ´rɔkit¸pauəd /, tính từ, có động cơ tên lửa, -
Rocket antenna
ăng ten (ở) tên lửa, -
Rocket box
hộp đậy lò xo xupap, -
Rocket cluster
nhóm động cơ-tên lửa, -
Rocket engine
động cơ tên lửa, động cơ tên lửa (nhiên liệu lỏng), -
Rocket exhaust
khí thoát sau tên lửa, -
Rocket fuel
nhiên liệu tên lửa, -
Rocket launcher
máy phóng tên lửa, -
Rocket motor
động cơ tên lửa, -
Rocket propulsion
lực đẩy tên lửa, -
Rocket scientist
người sáng tạo, nhà khoa học "tên lửa", -
Rocket to success
đạt được thành công tới tấp, -
Rocket to success (to...)
đạt được thành công tới tấp, -
Rocketeer
Danh từ: chuyên gia về tên lửa, -
Rocketer
Danh từ: chim (gà lôi đỏ...) bay vụt lên -
Rocketry
/ ´rɔkitri /, Danh từ: tên lửa học (về khoa học, sự thực hành), Kỹ thuật...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.