- Từ điển Anh - Việt
Run down
Mục lục |
Giao thông & vận tải
chạy men bờ (tàu thủy)
Kinh tế
đâm vào
giảm
giảm bớt
giảm thiểu (biên chế...)
hạn chế (năng suất...)
thu hẹp kinh doanh
hỏng xe( dùng cho ô tô)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- belittle , criticize , decry , defame , denigrate , depreciate , derogate , detract , diminish , disparage , dispraise , downcry , knock * , make fun of , opprobriate , revile , speak ill of , vilify , run
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Run down battery
bình ắcqui hết điện, -
Run down distillation
chưng cất đến cùng, -
Run down drum
thùng chứa phần cất, -
Run down inventories
giảm bớt hàng trữ kho, -
Run down tank
thùng chảy ra, -
Run dry
vận hành khô, vận hành thử, -
Run duration
khoảng thời gian chạy, thời gian chạy, thời gian thực hiện, thời gian truyền, -
Run file
tập tin hoạt động, -
Run free
chạy thuyền tự do, chạy tự do, chạy xiên gió, -
Run goods
đầu tư không có lãi, -
Run gravel
sỏi bồi tích, sỏi lăn, -
Run hot
nóng lên đột ngột, quá nhiệt, -
Run idle
chạy không tải, -
Run in
chạy vào, Hóa học & vật liệu: thả ống khoan (xuống giếng), Ô tô:... -
Run indicator
chỉ thị chạy, -
Run into
va chạm với, Kỹ thuật chung: đâm vào, đụng vào, Từ đồng nghĩa:... -
Run level
mức chạy, mức thực hiện, -
Run light
chạy không tải, -
Run line forming
sự kéo dài đường tiến độ (thi công), -
Run list
danh sách hoạt động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.