- Từ điển Anh - Việt
Scrotum
Nghe phát âmMục lục |
/´skroutəm/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều scrotums, .scrota
(giải phẫu) bìu dái (của các con đực thuộc động vật có vú)
Chuyên ngành
Y học
bìu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Scrounge
/ skraundʒ /, Ngoại động từ: (thông tục) xoáy, nẫng (lấy, mượn mà không được phép), Ăn cắp,... -
Scrounger
/ ´skraundʒə /, danh từ, (thông tục) người xoáy, người nẫng, kẻ ăn xin, kẻ ăn cắp, -
Scrounging
Tính từ: khắc bạc, biển lận, -
Scrub
/ skrʌb /, Danh từ: bụi cây, bụi rậm; nơi có bụi cây, nơi có bụi rậm, bàn chải mòn, có ria... -
Scrub-land
Danh từ: Đất đầy bụi rậm, -
Scrub-pin
Danh từ: cây thông còi, thấp, -
Scrub-team
Danh từ: (thể dục,thể thao) đội gồm toàn những đấu thủ tạp nhạp, đội kém, -
Scrub cattle
gia súc tạp giống, -
Scrub mark
dấu cọ sát, -
Scrub nurse
y tá dụng cụ viên, y tá phòng mổ, -
Scrub plane
bào thô, -
Scrub radius
bán kính bộ phận chải, -
Scrub station for surgery
Nghĩa chuyên nghành: thiết bị rửa tay phẫu thuật viên, -
Scrub typhus
bệnh ban nhiệt bụi hoang, -
Scrubbed
, -
Scrubbed gas
khí đã rửa, khí sạch, khí đã làm sạch, -
Scrubbed solvent
dung môi đã làm sạch, dung môi đã tinh chế, -
Scrubber
/ ´skrʌbə /, Danh từ: người lau chùi, người cọ rửa, bàn chải cứng, máy lọc hơi đốt, (thông... -
Scrubber-condenser
thiết bị lọc khí kiểu ngưng tụ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.