- Từ điển Anh - Việt
Semiotics
Nghe phát âmMục lục |
/¸semi´ɔtiks/
Thông dụng
Danh từ
Ký hiệu học
Chuyên ngành
Toán & tin
(toán logic ) ký hiệu học
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- langue , parole , pragmatics , semantics , sign systems , symbolism , syntactics
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Semioval center
trung tâm bán bầu dục, -
Semipalmated
Tính từ: xẻ chân vịt nông, -
Semiparasite
/ ¸semi´pærəsait /, Y học: bán ký sinh, -
Semiparasitic
/ ¸semi¸pærə´sitik /, tính từ, (sinh vật học) nửa ký sinh, -
Semipegmatite rock
đá nửa pecmatit, -
Semipenniform
Tính từ: dạng nửa lông chim, Y học: hình lược một bên, -
Semiperiod
nửa chu kỳ, -
Semipermeable
/ ¸semi´pə:miəbl /, Y học: bán thân, nửa thân, Điện lạnh: bán thấm,... -
Semipermeable membrane
màng bán thấm, -
Semiplane
nửa mặt phẳng, -
Semiplastic explosive
chất nổ bán dẻo, -
Semipolar
/ ¸semi´poulə /, Điện: liên kết bán cực, Điện lạnh: bán cực,... -
Semiporcelain
đồ pha sứ, -
Semiportable
/ ¸semi´pɔ:təbl /, Cơ khí & công trình: nửa xách tay, -
Semipositive mold
khuôn bán định dạng, -
Semipostive mold
khuôn đúc gần trọn vẹn (chất dẻo), khuôn nửa dương, -
Semipostive mould
khuôn nửa dương, -
Semipotal crane
cổng trục xoay nửa vòng, -
Semiprecious
/ ¸semi´preʃəs /, Tính từ: loại vừa, nửa quý, bán quý (đá, ngọc), -
Semiprecious stone
đá nửa quý,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.