- Từ điển Anh - Việt
Sinistrorsal
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Cách viết khác sinistrorse
Tính từ
Xoắn trái
- sinistrorsal curve
- (toán học) đường xoắn trái
(thực vật học) quấn trái, quấn sang bên trái (cây leo...)
Cơ khí & công trình
có hành trình trái
Kỹ thuật chung
có ren trái
quay trái
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sinistrorsal curve
đường xoắn trái, -
Sinistrorse
/ ´sini¸strɔ:s /, như sinistrorsal, Toán & tin: xoắn trái, Y học: quay... -
Sinistrose
đường quay trái, -
Sinistrotorsion
xoay trái, xoắn trái, -
Sink
/ sɪŋk /, Danh từ: bồn rửa bát, chậu rửa bát, (từ mỹ, nghĩa mỹ) chậu rửa (lavabô), bể phốt,... -
Sink a caisson
hạ giếng chìm, -
Sink a hole
đào giếng, lỗ, -
Sink a loan
trả dần một khoản vay, -
Sink a loan (to...)
trả dần một khoản vay, -
Sink a shaft
đào giếng, mỏ, -
Sink block
khối góp, -
Sink bolt
bulông đầu chìm, -
Sink evacuator
bơm nước bẩn, -
Sink hole
vết lún (do hư hỏng của mặt nền đường), hang rút nước (ở vùng cactơ), phễu cactơ, chỗ đất lún tụt, sink hole pond, hồ... -
Sink hole lake
hồ sụt, -
Sink hole pond
hồ phễu cactơ, -
Sink in/sink into something
Thành Ngữ:, sink in/sink into something, ăn vào, thấm vào một chất khác; bị hút vào (về chất lỏng) -
Sink mark
vết lõm, -
Sink money into a new business
đầu tư tiền vào một doanh nghiệp mới, -
Sink pump
máy bơm chìm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.