- Từ điển Anh - Việt
Sink mark
Kỹ thuật chung
vết lõm
Giải thích EN: In injection molding, a small indentation on a plastic object that forms when the molding surface collapses, following internal shrinkage after the gate of the mold is sealed.Giải thích VN: Trong khi đúc bằng phương pháo phun, khi bề mặt đúc vỡ ra, xuất hiện một vết lõm nhỏ trên những vật làm bằng nhựa, kèm theo đó là sự co giãn trong của vật sau khi miệng khuôn được gắn kín.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sink money into a new business
đầu tư tiền vào một doanh nghiệp mới, -
Sink pump
máy bơm chìm, -
Sinkability
độ ngấm vào, độ thấm ướt, tính thấm ướt, -
Sinkability test
sự thử độ chìm, -
Sinkable
/ ´siηkəbl /, tính từ, có thể chìm được, -
Sinkage
/ ´siηkidʒ /, Giao thông & vận tải: sự đắm (tàu), Kỹ thuật chung:... -
Sinker
Danh từ: người làm chìm, người đánh chìm, người đào giếng; thợ đào giếng mỏ, chì lưới... -
Sinker bar
bệ đỡ tấm ấn chìm, giá đỡ tấm uốn sợi, -
Sinker drill
mũi khoan đập, mũi khoan đập, -
Sinker pump
bơm chìm, -
Sinker test
sự thử độ chìm, -
Sinkers
nguyên liệu ngâm trong chất béo, -
Sinkhead
Danh từ: Đậu ngót, miệng rót (đúc), -
Sinkhole
/ ´siηk¸houl /, danh từ, (địa chất) chổ hấp thu; phễu tiêu nước, hố sụt; chổ đất sụt, hào nước bẩn, rãnh nước... -
Sinkiang
, -
Sinking
/ 'siɳkiɳ /, Danh từ: sự chìm; sự đánh chìm, sự hạ xuống, sự tụt xuống, sự lún xuống; sự... -
Sinking-fund
Danh từ: vốn chìm (để trả nợ); quỹ thanh toán (nợ), to raid the sinking-fund, sử dụng tiền bội... -
Sinking (sizing) mill
máy cán tóp, máy tóp ống, -
Sinking a pile by water jet
hạ cọc bằng phun tia nước, -
Sinking agent
chất gây lắng đọng, chất làm lắng đọng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.