- Từ điển Anh - Việt
Spike
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Cây oải hương (như) spike lavender
Cá thu con (dài chưa quá 6 insơ)
Đầu nhọn; gai (ở dây thép gai)
Que nhọn, chấn song sắt nhọn đầu
Đinh đế giày (đinh nhọn đóng vào đế giày để cho khỏi trượt)
Đinh đóng đường ray
Thanh hàng rào nhọn
Cụm hoa
Ngoại động từ
Đóng đinh vào (giầy..)
Cắm que nhọn; lắp chấn song nhọn đầu
Đâm, làm bị thương (bằng vật nhọn đầu)
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) như lace
Bịt miệng (nòng súng)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấm dứt (một ý kiến...)
(thông tục) pha rượu mạnh vào (để uống)
Tăng đột ngột, tăng vọt
Cấu trúc từ
spike somebody's guns
- làm mất tác dụng; vô hiệu quá, làm hỏng kế hoạch (của một đối thủ)
Xem thêm các từ khác
-
Spike, Double-headed
đinh đóng hai đầu, -
Spike, Lock
đinh đường đóng đàn hồi, -
Spike, Screw
đinh vặn, -
Spike-drawer
búa (xà beng) nhổ đinh ray, Danh từ: búa (xà beng) nhổ đinh ray, -
Spike-driver
Danh từ: búa đóng đinh ray, sự đóng đinh ray, -
Spike-free
không có xung nhọn, -
Spike-hammer
búa tán đinh ray, Danh từ: búa tán đinh ray, -
Spike-like
Tính từ: dạng bông, -
Spike-nail
Danh từ: Đinh rất lớn, -
Spike Code Excited Linear Prediction (SCELP)
dự đoán tuyến tính kích thích bằng mã nhọn, -
Spike antenna
ăng ten đỉnh nhọn, ăng ten đơn cực, -
Spike drawer
máy kéo đinh móc, thiết bị nhổ đinh đường, -
Spike drawer and driver
thiết bị đóng và tháo đinh đường, -
Spike driver
chìa vặn bulông, búa đóng đinh nóc, búa đóng đinh móc, chìa vặn vít tà vẹt, máy đóng đinh, tà vẹt, -
Spike for reinforcing rings
đinh chốt vòng xiết, -
Spike knot
mắt (gỗ) cưa dọc, -
Spike lavender
Danh từ: cây oải hương (như) spike, -
Spike machine
máy đóng đinh, -
Spike maser
búa móc đinh ray, -
Spike nail
đinh, đinh nóc, đinh dài,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.