- Từ điển Anh - Việt
Stanchion
Nghe phát âmMục lục |
/´sta:nʃən/
Thông dụng
Danh từ
Thanh thẳng đứng, cột thẳng đứng tạo thành trụ chống đỡ
Buộc (súc vật) vào cọc
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
trụ đỡ hình chạc
Giao thông & vận tải
trụ chống sàn tàu
Xây dựng
cột thép trụ
Kỹ thuật chung
chống
- foundation stanchion (forposts)
- cột chống phụ
- stanchion base
- đế chống cột
cột đỡ
cột đứng
đỡ
giá tựa
thanh chống
thanh đứng
trục dẫn hướng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stanchion base
đế chống cột, đế cột thép, đế cột, -
Stanchion cap
mũ cột thép, đầu cột, -
Stanchion deckfitting
chân cọc lan can, -
Stanchion front
mặt trước cột thép, -
Stanchion leg
nhánh cột, -
Stanchion roof leg of grange
nhánh cột trên mái nhà nông thôn, -
Stand
/ stænd /, Danh từ: sự đứng, sự đứng yên, trạng thái không di chuyển, vị trí đứng, sự chống... -
Stand, testing
bàn thử máy, -
Stand-alone
không phục thuộc, đứng riêng, -
Stand-alone computer
máy tính độc lập, -
Stand-alone dump
sự kết xuất độc lập, -
Stand-alone emulator
bộ mô phỏng độc lập, -
Stand-alone fax machine
máy fax độc lập, máy fax ngoài, -
Stand-alone machine
máy tách riêng, máy độc lập, -
Stand-alone modem
môđem độc lập, môđem ngoài, -
Stand-alone stencil
khuôn tô đứng một mình, -
Stand-alone system
hệ tách rời, hệ thống (hoạt động) độc lập, -
Stand-alone workstation
trạm làm việc độc lập, -
Stand-by
/ ´stænd¸bai /, Toán & tin: (máy tính ) dụng cụ dữ trữ, Kỹ thuật chung:... -
Stand-by agreement
thỏa ước dự phòng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.