- Từ điển Anh - Việt
Suety
Mục lục |
/´sjuiti/
Thông dụng
Tính từ
Như mỡ cứng, chứa nhiều mỡ cứng (thận bò, cừu...)
Chuyên ngành
Kinh tế
có mỡ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Suez canal regulations
quy tắc kênh suez (đo dung tải), -
Suez canal tonnage
dung tải theo quy tắc kênh suez, -
Suez surcharge
phu phí kinh suê, -
Sueøde
tính từ có nhiều mỡ rắn (thận bò, cừu...) -
Suffer
/ 'sΛfә(r) /, Ngoại động từ: chịu, bị; trải qua, cho phép; dung thứ, chịu đựng, Nội... -
Suffer damage
bị thiệt hại, -
Suffer shipwreck
bị đắm tàu, -
Sufferable
/ ´sʌfərəbl /, tính từ, có thể chịu đựng được, Từ đồng nghĩa: adjective, endurable , tolerable -
Sufferance
Danh từ: sự mặc nhiên cho phép; sự mặc nhiên dung thứ, (từ cổ,nghĩa cổ) tính chịu đựng;... -
Sufferance wharf
bến cảng hàng nợ thuế, bến tàu thông quan, -
Suffered
, -
Sufferer
/ ´sʌfərə /, danh từ, người cam chịu, người chịu đựng đau đớn, người bị thiệt hại, -
Suffering
/ 'sΛfәriŋ /, Danh từ, số nhiều sufferings: sự đau đớn, sự đau khổ (của thể xác, tâm trí),... -
Suffete
Danh từ: chánh án (ở các-ta-giơ xưa), -
Suffice
/ sə´fais /, Nội động từ: Đủ, đủ để, Ngoại động từ: Đủ... -
Suffice meet of
thỏa mãn, -
Sufficed
, -
Sufficent condition
điều kiện đủ, -
Sufficiency
/ sə'fiʃənsi /, Danh từ: sự đủ, sự đầy đủ; lượng đủ, (từ cổ,nghĩa cổ) khả năng; thẩm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.